Giao hàng ở Nga và các nước khác

Bộ tách có thể được sử dụng để khử năng lượng cho các đường dây điện cung cấp điện cho hệ thống thông gió và hệ thống điều hòa không khí khi báo cháy được kích hoạt. Các thiết bị điện áp tối thiểu được sử dụng để đảm bảo bảo vệ các thiết bị trong tình huống giảm điện áp đột ngột (ví dụ: từ 70 đến 35 phần trăm) so với các giá trị danh nghĩa.

Mô hình: Êkíp Nhúng LI, M1.2, Êkíp Nhúng ÁN Trong=25 XT2/Trong=40 XT4/Trong=60 XT2/Trong=60 XT4/Trong=63 XT2/Trong=63 XT4/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150 XT4/Trong=160 XT2/Trong=225 XT4/Trong=250 XT4/Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=600 XT6/Trong=630 XT5/Trong=630 XT6/Trong=800 XT6/Trong=1000 XT6, Nhúng Êkíp LS/I Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=600 XT6/Trong=630 XT5/Trong=630 XT6/Trong=800 XT6/Trong=1000 XT6, Êkíp Nhúng LSI M1.2, Êkíp Nhúng LSIG M1.2, Êkíp Nhúng LSIG Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=600 XT6/Trong=630 XT5/Trong=630 XT6/Trong=800 XT6/Trong=1000 XT6, Êkíp Nhúng LSI Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=600 XT6/Trong=630 XT5/Trong=630 XT6/Trong=800 XT6/Trong=1000 XT6, Êkíp E-LSIG/COM Trong=160/Trong=250/Trong=320/Trong=400/Trong=630, Êkíp E-LSIG Trong=40A XT4/Trong=60 XT4/Trong=63A XT4/Trong=100 XT4/Trong=150A XT4/Trong=160A 4/Trong=225A XT4/Trong=250A 4/Trong=250A XT4/Trong=320/Trong=400/Trong=630, Ngâm mình Êkíp G-LS/I Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=600 XT6/Trong=630 XT5/Trong=630 XT6/Trong=800 XT6/Trong=1000 XT6, Êkíp G Hi-KHUNG LSIG M1.2, Êkíp G Hi-Chạm vào LSIG M1.2, Êkíp G Hi-Chạm vào LSIG Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=630 XT5, Êkíp G LCD LSIG M1.2, Êkíp G-LS/I Trong=25A XT2/Trong=40A XT4/Trong=63A XT2/Trong=63A XT4/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=160A XT2/Trong=250A XT4, Êkíp G Chạm LSIG M1.2, Êkíp G Chạm LSIG Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=630 XT5, Êkíp Hi-KHUNG LSI M1.2, Êkíp Hi-KHUNG LSIG M1.2, Êkíp Hi-Chạm vào LSI M1.2, Êkíp Hi-Chạm vào LSIG M1.2, Êkíp Hi-Chạm vào LSIG Trong=40 XT2/Trong=60 XT2/Trong=63 XT2/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150 XT4/Trong=160 XT2/Trong=160 XT4/Trong=225 XT4/Trong=250 XT4/Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=630 XT5, Êkíp Hi-Chạm vào LSI Trong=40 XT2/Trong=60 XT2/Trong=63 XT2/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150 XT4/Trong=160 XT2/Trong=160 XT4/Trong=225 XT4/Trong=250 XT4/Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=630 XT5, Êkíp tôi Trong=25A XT2/Trong=40A XT4/Trong=63A XT2/Trong=63A XT4/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=160A XT2/Trong=160A XT4/Trong=250A XT4, Êkíp LCD LI, M1.2, MÀN Êkíp LSI M1.2, MÀN Êkíp LSIG M1.2, Êkíp LS/I Trong=25A XT2/Trong=40A XT4/Trong=60 XT2/Trong=60 XT4/Trong=63A XT2/Trong=63A XT4/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150A XT4/Trong=160A XT2/Trong=225A XT4/Trong=250A XT4, Êkíp LSIG Trong=25A XT2/Trong=40A XT4/Trong=60 XT2/Trong=60 XT4/Trong=63A XT2/Trong=63A XT4/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150A XT4/Trong=160A XT2/Trong=160A XT4/Trong=225A XT4/Trong=250A XT4, Êkíp LSI Trong=25A XT2/Trong=40A XT4/Trong=60 XT2/Trong=60 XT4/Trong=63A XT2/Trong=63A XT4/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150A XT4/Trong=160A XT2/Trong=160A XT4/Trong=225A XT4/Trong=250A XT4, M Nhúng Êkíp tôi Trong=630 XT, LIU M Êkíp Nhúng, Êkíp M-I, Êkíp M-LIU Êkíp M-LIU Trong=63A XT/Trong=100 XT/Trong=160A XT, Êkíp M-LRIU Trong=63A XT/Trong=100/Trong=100 XT/Trong=160A/Trong=200A, Êkíp M Chạm LRIU, Êkíp M Chạm LRIU Trong=100 XT, Êkíp N-LS/I, Êkíp N-LS/I Trong=63A XT/Trong=100 XT, Êkíp Chạm LI M1.2, Êkíp Chạm LSI M1.2, Êkíp Chạm LSIG M1.2, Êkíp Chạm LSIG Trong=40 XT2/Trong=60 XT2/Trong=63 XT2/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150 XT4/Trong=160 XT2/Trong=160 XT4/Trong=225 XT4/Trong=250 XT4/Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=630 XT5, Êkíp Chạm LSI Trong=40 XT2/Trong=60 XT2/Trong=63 XT2/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150 XT4/Trong=160 XT2/Trong=160 XT4/Trong=225 XT4/Trong=250 XT4/Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=630 XT5, Đo Êkíp Chạm LSIG Trong=40 XT2/Trong=60 XT2/Trong=63 XT2/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150 XT4/Trong=160 XT2/Trong=160 XT4/Trong=225 XT4/Trong=250 XT4/Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=630 XT5, Đo Êkíp Chạm LSI Trong=40 XT2/Trong=60 XT2/Trong=63 XT2/Trong=100 XT2/Trong=100 XT4/Trong=125 XT2/Trong=150 XT4/Trong=160 XT2/Trong=160 XT4/Trong=225 XT4/Trong=250 XT4/Trong=250 XT5/Trong=300 XT5/Trong=320 XT5/Trong=400 XT5/Trong=600 XT5/Trong=630 XT5, 80 MA Im=400, 100 MA Im=600, PR121/P, PR122/P PR123/P, PR221DS-tôi Ở=100 4/Trong=160 4/Trong=250 4 Trong=320 4 Trong=320 T5/Trong=400 T5/Trong=630 T5/Trong=630 T6/Trong=800 T6/Trong=1000 T6, PR221DS-LS/I Trong=100 4/Trong=160 4/Trong=250 4 Trong=320 4 Trong=320 T5/Trong=400 T5/Trong=630 T5/Trong=630 T6/Trong=800 T6/Trong=1000 T6, PR222DS/PD-LSIG Trong=100 ĐÃ 4/Trong=160 ĐÃ 4/Trong=250 ĐÃ 4 Trong=320 ĐÃ 4 Trong=320 ĐÃ T5/Trong=400 ĐÃ T5/Trong=630 ĐÃ T5/Trong=630 T6 630/Trong=800 T6 800/Trong=1000 T6 1000, PR222DS/PD-LSI Trong=100 ĐÃ 4/Trong=160 ĐÃ 4/Trong=250 ĐÃ 4 Trong=320 ĐÃ 4/Trong=400 ĐÃ T5/Trong=630 ĐÃ T5/Trong=630 T6 630/Trong=800 T6 800/Trong=1000 T6 1000, PR222DS/P-LSIG Trong=100 4/Trong=160 4/Trong=250 4 Trong=320 4 Trong=320 T5/Trong=400 T5/Trong=630 T5 630/Trong=630 T6 630/Trong=800 T6 800/Trong=1000 T6 1000, PR222DS/P-LSI Trong=100 4/Trong=160 4/Trong=250 4 Trong=320 320 4 Trong=320 T5/Trong=400 T5/Trong=630 T5 630/Trong=630 T6 630/Trong=800 T6 800/Trong=1000 T6 1000, PR223DS Trong=320 3/Trong=320 4 p/PR223DS Trong=400/Trong=630 3/Trong=630 4 p/Trong=800/Trong=1000, PR231/P-tôi T7-T7M, PR231/P-LS/I T7-T7M, PR331/P-LSIG, PR331/P-LSI PR332/P-LI PR332/P-LSIG, PR332/P-LSIRc, PR332/P-LSI PR332/P-MM-LSIG, PR333/P-LSI, PR333/P-LSIG thành phần 40-400 XT2/XT4 thành phần 50-500 XT2/XT4 thành phần 63-630 XT2/XT4 thành phần 80-400..800 3P F F XT/4p F F XT, TMA 80-800 XT2 / XT4, TMA 90-450..900 3P F F XT/4p F F XT, TMA 100-500..1000 3P F F XT/4p F F XT, TMA 100-1000 XT2 / XT4, TMA 110-550..1100 3P F F XT/4p F F XT, TMA 125-625..1250 3P F F XT/4p F F XT, TMA 125-1250 T4, TMA 125-1250 XT2/XT4/xt4 4p, TMA 150 750..1500, TMA 160-1600 T4, TMA 160-1600 XT2/XT2 4 p/XT4/xt4 4 p, TMA 175 875..1750, TMA 200 1000..2000, TMA 200-2000 T4, TMA 200-2000 XT4/xt4 4p, TMA 225 1125..2250, TMA 225-2250 XT4 / xt4 4p, TMA 250 1250..2500 thành phần 250-2500 4/XT4XT4 4 p thành phần 300-3000 XT5 thành phần 320-3200 T5 thành phần 320-3200 XT5/XT5 4 p thành phần 400-4000 T5 thành phần 400-4000 XT5/XT5 4 p thành phần 500-5000 T5 630 thành phần 500-5000 XT5/XT5 4 p thành phần 600-6000 XT5/XT6 thành phần 630-6300 T6 630 thành phần 630-6300 XT5/XT5 4 p/XT6/XT6 4 p thành phần 800-8000 T6 thành phần 800-8000 XT6/XT6 4 p, TMD 16-300 XT2/XT4, TMD 20-300 XT2/XT4, TMD 20-320 G4, TMD 25-300 XT2/XT4, TMD 32-320 G4, TMD 32-320 XT2/XT4, TMD 50-500 G4, mc, điện 25-400, mc, điện 30-400, mc, điện 35-400, mc, điện 40-400, mc, điện 50-500 3 F XT/4 p F XT, mc, điện 60-600 3 F XT/4 p F XT, mc, điện 70-700 3 F XT/4 p F XT, TMG 16-160 XT2, TMG 20-160 XT2, TMG 25-160 XT2, TMG 32, TMG 40-200 XT2, TMG 50-200, TMG 63-200 XT2, TMG 80-240 XT2, TMG 100-300 XT2, TMG 125-375 XT2, TMG 160-480 XT2, TMG 300-3000, TMG 320-1600 T5, TMG 320-1600 XT5, TMG 400-2000 T5, TMG 400-2000 XT5, TMG 400-2000 XT5 4 p, TMG 500-2500 T5, TMG 500-2500 XT5/XT5 4 p, TMG 600-3000 XT5, TMG 630-3150 XT5.

TÀI LIỆU

Tất cả sản phẩm Abbswitch

Nhóm "Các công nghệ mới (Novye Tekhnologii)" cung cấp để đánh giá các sản phẩm của nhà máy Abbswitch: bộ ngắt mạch, ngắt bảo vệ, bộ thiết bị đầu cuối nguồn, rơ le bật/tắt, ổ đĩa động cơ, mô-đun dòng điện định mức, cảm biến dòng điện, khối tiếp xúc
  • Bộ Ngắt Mạch Emax Abbswitch
    Bộ Ngắt Mạch Emax
    E1 / CS 1250, E1N-A 1200, v. v.
  • Bộ Ngắt Mạch Emax 2 Abbswitch
    Bộ Ngắt Mạch Emax 2
    E1.2B/MS 630, E1.2c 630, vv.
  • BỘ Ngắt Mạch CÔNG THỨC KHÔNG Khí Abbswitch
    BỘ Ngắt Mạch CÔNG THỨC KHÔNG Khí
    FA2C / MS 800, v. v.
  • Công Thức ngắt mạch DSA Abbswitch
    Công Thức ngắt mạch DSA
    A0A 100 TMF, A1A 125 MF, v. v.
  • Bộ Ngắt Mạch Isomax S Abbswitch
    Bộ Ngắt Mạch Isomax S
    S1B 125 FISSO và cộng sự.
  • Bộ Ngắt Mạch Tmax T Abbswitch
    Bộ Ngắt Mạch Tmax T
    T1B 160 TMD, T2H 160 MF, v. v.
  • Bộ Ngắt Mạch TMAX XT Abbswitch
    Bộ Ngắt Mạch TMAX XT
    XT1B 160 TMD, XT1H 125 MCP, v. v.
  • RCD cho công tắc Abbswitch
    RCD cho công tắc
    RC B Loại, RC Sel, vv.
  • Giám sát và kiểm soát rơ le Abbswitch
    Giám sát và kiểm soát rơ le
    PS-SOR-C, RC XT1, v. v.
  • Ổ Đĩa Động Cơ Tmax Abbswitch
    Ổ Đĩa Động Cơ Tmax
    MOD XT1-XT3, MOE-E T6, v. v.
  • Động cơ bánh răng Abbswitch
    Động cơ bánh răng
    M E1. 2 24-30 VAC, v. v.
  • Các mô-đun hiện tại được xếp hạng Abbswitch
    Các mô-đun hiện tại được xếp hạng
    100 L Tắt E1.2, 200 E1.2..E2. 2, v. v.
  • Mô-đun giao tiếp và chuyển mạch Abbswitch
    Mô-đun giao tiếp và chuyển mạch
    E-Hub 2.0, EKIP 2K, v. v.
  • Khối liên hệ Abbswitch
    Khối liên hệ
    AUE 2 RH, AUE T, v. v.
  • Bộ Chuyển Đổi Thực Thi Abbswitch
    Bộ Chuyển Đổi Thực Thi
    FP E2. 2MT, FP XT, v. v.
  • Cảm biến hiện tại Abbswitch
    Cảm biến hiện tại
    CS 100-400A, CS N FA, v. v.
  • Khóa liên động cho công tắc Abbswitch
    Khóa liên động cho công tắc
    KL_A FP XT5, KLC-D E, v. v.
  • Hệ thống điều phối và điều khiển Abbswitch
    Hệ thống điều phối và điều khiển
    Chế độ xem Ekip, v. v.
  • Thiết bị phát hành bảo vệ Abbswitch
    Thiết bị phát hành bảo vệ
    Ekip NHÚNG LI, Ekip Nhúng LIG, v. v.
  • Kết luận quyền lực Abbswitch
    Kết luận quyền lực
    1/2 3 p FP, 3 p F F>F EF, vv.
  • Bộ phận cố định Abbswitch
    Bộ phận cố định
    E1 W FP 3 p, E2S W fp 4 p, vv.
  • Phụ kiện cho công tắc trong vỏ đúc Abbswitch
    Phụ kiện cho công tắc trong vỏ đúc
    AD030, ADP FP XT5, v. v.
  • Phụ kiện cho công tắc không khí Abbswitch
    Phụ kiện cho công tắc không khí
    1SDA038092R1, CT PR1 R250, v. v.

Về công ty Abbswitch

Công ty là công ty hàng đầu thế giới trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện. Nhờ kiến thức toàn diện, kinh nghiệm trên toàn thế giới và sự phát triển liên tục của các công nghệ mới, nó cung cấp các giải pháp tối ưu nhất cho các tòa nhà khác nhau.
  • CHỨC NĂNG

    Một loạt các thiết bị cung cấp sự an toàn của người dùng tăng lên và lựa chọn mở rộng các thiết bị để chuyển đổi và quản lý tải.
  • KÍCH THƯỚC NHỎ GỌN

    Cấu trúc mô-đun tận dụng tốt nhất không gian bên trong của bảng điện, giảm lượng công việc điện và cải thiện các đặc tính chức năng.
  • CHỨNG NHẬN

    Mỗi sản phẩm được thiết kế phù hợp với yêu cầu an toàn và chức năng nghiêm ngặt và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và Châu âu.

Bảng thông tin Abbswitch

Tìm hiểu thêm về sản phẩm của công ty Abbswitch.
  • Giá đề xuất cho các sản phẩm của nhà máy Abbswitch
    Giá đề xuất cho các sản phẩm
  • Danh mục Cho Bộ ngắt Mạch Emax nhà cung cấp Abbswitch
    Danh mục Cho Bộ ngắt Mạch Emax
  • Danh mục Cho Bộ ngắt Mạch Emax 2 từ thư mục Abbswitch
    Danh mục Cho Bộ ngắt Mạch Emax 2
  • Tự động chuyển đổi Không Khí Công Thức KHÔNG KHÍ tại chỗ Abbswitch
    Tự động chuyển đổi Không Khí Công Thức KHÔNG KHÍ
  • Bảng câu hỏi thiết bị tại chỗ Abbswitch
    Bảng câu hỏi thiết bị

TẬP ĐOÀN CÁC CÔNG NGHỆ MỚI (NOVYE TEKHNOLOGII)

Các câu hỏi về bán hàng và hỗ trợ hãy liên hệ thành phố
Bạn hãy đặt câu hỏi ngay bây giờ: